sư phó
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ˧˧ fɔ˧˥ | ʂɨ˧˥ fɔ̰˩˧ | ʂɨ˧˧ fɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˧˥ fɔ˩˩ | ʂɨ˧˥˧ fɔ̰˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]sư phó
- Thầy học của vua hoặc của thái tử (cũ).
- Chu.
- Văn.
- An đã có lần làm sư phó giảng kinh sách cho thái tử.
Tham khảo
[sửa]- "sư phó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)