Bước tới nội dung

sấn sổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sən˧˥ so̰˧˩˧ʂə̰ŋ˩˧ ʂo˧˩˨ʂəŋ˧˥ ʂo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂən˩˩ ʂo˧˩ʂə̰n˩˧ ʂo̰ʔ˧˩

Phó từ

[sửa]

sấn sổ trgt.

  1. Hung hăng xông vào.
    Tên mật thám sấn sổ vào nhà đồng chí ấy.
    Trẻ con cứ sấn sổ cướp lấy cái dùi (Nguyên Hồng)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]