sẩm tối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̰m˧˩˧ toj˧˥ʂəm˧˩˨ to̰j˩˧ʂəm˨˩˦ toj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəm˧˩ toj˩˩ʂə̰ʔm˧˩ to̰j˩˧

Danh từ[sửa]

sẩm tối

  1. Lúc vừa mới tối.
    Đến sẩm tối hãy lên đèn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]