sắn bìm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
san˧˥ ɓi̤m˨˩ʂa̰ŋ˩˧ ɓim˧˧ʂaŋ˧˥ ɓim˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂan˩˩ ɓim˧˧ʂa̰n˩˧ ɓim˧˧

Danh từ[sửa]

sắn bìm

  1. Dây leo bám vào cây lớn.
  2. Vợ lẽ (dùng trong văn học cũ).
    Sắn bìm chút phận con con (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]