số hạng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
so˧˥ ha̰ːʔŋ˨˩ | ʂo̰˩˧ ha̰ːŋ˨˨ | ʂo˧˥ haːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂo˩˩ haːŋ˨˨ | ʂo˩˩ ha̰ːŋ˨˨ | ʂo̰˩˧ ha̰ːŋ˨˨ |
Danh từ[sửa]
số hạng
- (Toán học) Một trong các lượng tạo thành một tổng số, một phân số, một tích số hay một tỉ số.
- Trong phép cộng 5 + 3 + 2 = 10 thì 5, 3 và 2 là các số hạng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "số hạng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)