số nguyên tố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so˧˥ ŋwiən˧˧ to˧˥ʂo̰˩˧ ŋwiəŋ˧˥ to̰˩˧ʂo˧˥ ŋwiəŋ˧˧ to˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂo˩˩ ŋwiən˧˥ to˩˩ʂo̰˩˧ ŋwiən˧˥˧ to̰˩˧

Danh từ[sửa]

số nguyên tố

  1. (Toán học) số nguyên chỉ chia hết cho chính và cho 1.
    3 và 5 là các số nguyên tố

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]