sở tiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̰ː˧˩˧ tiən˧˧ʂəː˧˩˨ tiəŋ˧˥ʂəː˨˩˦ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˧˩ tiən˧˥ʂə̰ːʔ˧˩ tiən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

sở tiên

  1. Tờ tâu vua. ý câu thơ nói.
    Nên cẩn thận lúc làm sớ tâu vua, không nên nóng nảy vội vàng sợ có điều sơ xuất

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]