tâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təw˧˧təw˧˥təw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təw˧˥təw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tâu

  1. Nói với vua.
  2. Đem chuyện xấu của người khác đến nói để tâng công.
    Tâu với chủ.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nùng[sửa]

Danh từ[sửa]

tâu

  1. (Nùng Inh) cửa ra vào.

Tham khảo[sửa]