sủi cảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sṵj˧˩˧ ka̰ːw˧˩˧ʂuj˧˩˨ kaːw˧˩˨ʂuj˨˩˦ kaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuj˧˩ kaːw˧˩ʂṵʔj˧˩ ka̰ːʔw˧˩

Danh từ[sửa]

sủi cảo

  1. Món ăn dạng bánh bao hấp của Trung Quốcthành phần gồm vỏ bột mì/bột năngtrứng gà; nhân bánh gồm thịt tôm, nấm mèo và mỡ heo được xay nhuyễn trộn chung với nhau.

Dịch[sửa]