Bước tới nội dung

sứ đồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɗo̤˨˩ʂɨ̰˩˧ ɗo˧˧ʂɨ˧˥ ɗo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˩˩ ɗo˧˧ʂɨ̰˩˧ ɗo˧˧

Danh từ

[sửa]

sứ đồ

  1. Người được chúa Giê-su chọn bổ nhiệm làm sứ giả.
    Mười hai sứ đồ của chúa Giê-su.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]