sứ giả
Giao diện
Xem thêm: sử gia
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ˧˥ za̰ː˧˩˧ | ʂɨ̰˩˧ jaː˧˩˨ | ʂɨ˧˥ jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˩˩ ɟaː˧˩ | ʂɨ̰˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]- (cũ) Chức quan được nhà vua phái đi giao thiệp với nước ngoài.
- Đồng nghĩa: sứ thần
- (trang trọng) Người được coi là đại diện tiêu biểu cho nhân dân một nước đến các nước khác nói lên tiếng nói và tình cảm của nhân dân mình với nhân dân các nước.
- Đoàn sứ giả hoà bình.
Tham khảo
[sửa]- "sứ giả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- “sứ giả”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam