sứ giả
Giao diện
Xem thêm: sử gia
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 使 (“đi sứ”) và 者 (“người”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ˧˥ za̰ː˧˩˧ | ʂɨ̰˩˧ jaː˧˩˨ | ʂɨ˧˥ jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˩˩ ɟaː˧˩ | ʂɨ̰˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]- (cũ) Chức quan được nhà vua phái đi giao thiệp với nước ngoài.
- Đồng nghĩa: sứ thần
- (trang trọng) Người được coi là đại diện tiêu biểu cho nhân dân một nước đến các nước khác nói lên tiếng nói và tình cảm của nhân dân mình với nhân dân các nước.
- Đoàn sứ giả hoà bình.
Tham khảo
[sửa]- "sứ giả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Sứ giả, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt có loại từ vị
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Từ cũ trong tiếng Việt
- Từ trang trọng trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng