sứ giả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ za̰ː˧˩˧ʂɨ̰˩˧ jaː˧˩˨ʂɨ˧˥ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˩˩ ɟaː˧˩ʂɨ̰˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Giả: người

Danh từ[sửa]

sứ giả

  1. Chức quan được nhà vua sai đi công cánnước ngoài trong thời phong kiến.
    Sứ giả nhà.
    Nguyên sang ta cưỡi ngựa đi thẳng vào cung điện.
  2. Ngườichức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao.
    Đoàn sứ giả hoà bình sang nước ta.

Tham khảo[sửa]