Bước tới nội dung

sức mua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨk˧˥ mwaː˧˧ʂɨ̰k˩˧ muə˧˥ʂɨk˧˥ muə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨk˩˩ muə˧˥ʂɨ̰k˩˧ muə˧˥˧

Danh từ

[sửa]

sức mua

  1. Khả năng mua sắm hàng của nhân dân.
    Sức mua của nhân dân còn hạn chế.
  2. Giá trị khả năng mua của đồng tiền.
    Giữ vững sức mua của đồng tiền.