đồng tiền
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤wŋ˨˩ tiə̤n˨˩ | ɗəwŋ˧˧ tiəŋ˧˧ | ɗəwŋ˨˩ tiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˧ tiən˧˧ |
Danh từ[sửa]
đồng tiền
- Đơn vị tiền tệ của một nước.
- Đồng tiền rúp.
- Đồng tiền.
- Việt.
- Nam.
- Tiền bằng đồng hoặc kẽm đúc mỏng, hình tròn, thời trước.
- Đồng tiền kẽm.
- Má lúm đồng tiền.
Tham khảo[sửa]
- "đồng tiền". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)