sức nặng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨk˧˥ na̰ʔŋ˨˩ʂɨ̰k˩˧ na̰ŋ˨˨ʂɨk˧˥ naŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨk˩˩ naŋ˨˨ʂɨk˩˩ na̰ŋ˨˨ʂɨ̰k˩˧ na̰ŋ˨˨

Danh từ[sửa]

sức nặng

  1. Khả năng tác động đến.
    Sức nặng của dư luận.
    Lời nói đó có sức nặng.

Tham khảo[sửa]