Bước tới nội dung

sửa mũ dưới đào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰ə˧˩˧ muʔu˧˥ zɨəj˧˥ ɗa̤ːw˨˩ʂɨə˧˩˨ mu˧˩˨ jɨə̰j˩˧ ɗaːw˧˧ʂɨə˨˩˦ mu˨˩˦ jɨəj˧˥ ɗaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨə˧˩ mṵ˩˧ ɟɨəj˩˩ ɗaːw˧˧ʂɨə˧˩ mu˧˩ ɟɨəj˩˩ ɗaːw˧˧ʂɨ̰ʔə˧˩ mṵ˨˨ ɟɨə̰j˩˧ ɗaːw˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

sửa mũ dưới đào

  1. Ý sự bị hiểu lầm không tốt theo lời người xưa nói.
    "Dưới cội cây mận chớ nên sửa mũ, vì phòng sự hiềm nghi bẻ trộm quả."

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]