Bước tới nội dung

sabreur

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sabreur

  1. Kỵ binh đeo kiếm; sĩ quan kỵ binh có vẻ hào nhoáng ((cũng) beau sabreur).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /sa.bʁœʁ/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
sabreur
/sa.bʁœʁ/
sabreurs
/sa.bʁœʁ/

sabreur /sa.bʁœʁ/

  1. Người đánh kiếm.
  2. Người làm ẩu.
    Un sabreur de besogne — người làm ẩu công việc
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Người chém bằng kiếm.

Tham khảo

[sửa]