chém
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛm˧˥ | ʨɛ̰m˩˧ | ʨɛm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛm˩˩ | ʨɛ̰m˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]chém
- Dùng gươm hay dao làm cho đứt.
- Anh em chém nhau đằng dọng, ai chém đằng lưỡi. (ca dao)
- Bán đắt quá.
- Cô hàng ấy chém đau quá.
Tham khảo
[sửa]- "chém", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)