sau này
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saw˧˧ na̤j˨˩ | ʂaw˧˥ naj˧˧ | ʂaw˧˧ naj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaw˧˥ naj˧˧ | ʂaw˧˥˧ naj˧˧ |
Phó từ[sửa]
sau này trgt.
- chỉ thời gian trong tương lai.
- Sau này phú quí, phụ vinh vẹn toàn (Nông Đức Mạnh)
- Thôi thì việc ấy, sau này đã em (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: later
Tham khảo[sửa]
- "sau này". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)