sentral
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | sentral | sentralen |
Số nhiều | sentraler | sentralene |
sentral gđ
- Trung tâm, tổng đài. Trung tâm trao đổi và phân phối các dịch vụ (điện thoại, thư từ, tin tức, hàng hóa. . . ).
- Han ringte til sentralen.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) sentralbord gđ: Tổng đài điện thoại của một cơ sở hay công xưởng.
Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | sentral |
gt | sentralt | |
Số nhiều | sentrale | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
sentral
- Ở giữa, tại trung tâm, trung ương.
- Vi bor sentralt.
- de sentrale strøk av byen
- sentralbeliggenhet
- Chính, quan trọng.
- en sentral person i dette spørsmålet
- et sentralt emne/tema/spørsmål
Tham khảo
[sửa]- "sentral", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)