siêng việc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəŋ˧˧ viə̰ʔk˨˩ʂiəŋ˧˥ jiə̰k˨˨ʂiəŋ˧˧ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəŋ˧˥ viək˨˨ʂiəŋ˧˥ viə̰k˨˨ʂiəŋ˧˥˧ viə̰k˨˨

Động từ[sửa]

siêng việc

  1. Làm lụng chăm chỉ.
    Có vẻ cô siêng việc tới mức không đứng nổi trên đôi chân mình nữa nhỉ ?
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)