skille
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | skille | skillet |
Số nhiều | skiller | skilla, skillene |
skille gđ
- Đường ranh, ranh giới.
- Langfjellene danner skille mellom østlandet og Vestlandet.
- Sự phân biệt.
- Det er fremdeles skille mellom mann og kvinne i yrkeslivet.
Từ dẫn xuất
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å skille |
Hiện tại chỉ ngôi | skiller |
Quá khứ | skilte |
Động tính từ quá khứ | skilt |
Động tính từ hiện tại | — |
skille
- Chia ra, ngăn ra, phân ra, phân biệt.
- Veggen skiller de to rommene.
- å skille melken fra fløten
- å skille mellom godt og vondt
- å skille klinten fra hveten — Gạn đục khơi trong.
- å skille bukkene fra farene — Gạn lọc, loại bỏ những cái xấu ra khỏi cái tốt.
- (Refl.) Tách ra, rẽ ra.
- De skiltes som gode venner.
- Veiene skilte seg.
- å skille seg — Ly dị.
- å skille seg av med noe — Lìa bỏ việc gì.
- å skille seg ut — Tự tách ra.
- å skille lag — Chia tay nhau.
Tham khảo
[sửa]- "skille", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)