smitte
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | smitte | smitten |
Số nhiều | smitter | smittene |
smitte gđ
- Sự, vật truyền nhiễm, lây bệnh.
- Drikkevann kan overføre smitte.
- å utsette seg for smitte
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) smittebærer gđ: Người mang bệnh truyền nhiễm.
- (1) smittefri : Không truyền nhiễm, không lây.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å smitte |
Hiện tại chỉ ngôi | smitter |
Quá khứ | smitta, smittet |
Động tính từ quá khứ | smitta, smittet |
Động tính từ hiện tại | — |
smitte
- Truyền nhiễm, lây.
- Han ble smittet av en alvorlig sykdom.
- Hun ble smittet av sin
- bror.
- Bị dính (sơn, phấn. . . ). Lan ra, lan rộng, lan tràn.
- Malingen smittet av/på klærne
- mine.
- Hun er i et smittende godt humør.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) smittefare gđ: Nguy cơ truyền nhiễm, lây bệnh.
- (1) smittefarlig : Dễ lây, dễ truyền nhiễm.
- (1) smittekilde gđ: . Mầm mống truyền nhiễm, lây bệnh.
- (1) smittestoff gđ: Chất truyền nhiễm.
Tham khảo
[sửa]- "smitte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)