so bì
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔ˧˧ ɓi̤˨˩ | ʂɔ˧˥ ɓi˧˧ | ʂɔ˧˧ ɓi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔ˧˥ ɓi˧˧ | ʂɔ˧˥˧ ɓi˧˧ |
Động từ
[sửa]so bì
- So sánh hơn thiệt, không muốn mình thua thiệt.
- So bì nhau từng đồng .
- Anh em trong gia đình chớ có so bì nhau.
- So bì việc nọ việc kia.
Tham khảo
[sửa]- "so bì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)