so bì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ɓi̤˨˩ʂɔ˧˥ ɓi˧˧ʂɔ˧˧ ɓi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔ˧˥ ɓi˧˧ʂɔ˧˥˧ ɓi˧˧

Động từ[sửa]

so bì

  1. So sánh hơn thiệt, không muốn mình thua thiệt.
    So bì nhau từng đồng .
    Anh em trong gia đình chớ có so bì nhau.
    So bì việc nọ việc kia.

Tham khảo[sửa]