Bước tới nội dung

son sắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔn˧˧ sat˧˥ʂɔŋ˧˥ ʂa̰k˩˧ʂɔŋ˧˧ ʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔn˧˥ ʂat˩˩ʂɔn˧˥˧ ʂa̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

son sắt

  1. Có lòng trung trinh bền vững.
    Dấn thân cho nước, son sắt một lòng (Văn tế TVTS
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Văn tế TVTS, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Tấm lòng son sắt đinh ninh lời thề (Tố Hữu)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]