Bước tới nội dung

spenne

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít spenne spenna, spennen, spennet
Số nhiều spenner spenna, spenn ene

spenne ,gc va gt

  1. Móc gài, khoá gài.
    Hun strammet spennen på skoen.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å spenne
Hiện tại chỉ ngôi spenner
Quá khứ spente
Động tính từ quá khứ spent
Động tính từ hiện tại

spenne

  1. Kéo căng, giương, ràng chặt.
    å spenne på seg skiene
    å spenne buen/beltet/musklene
    å spenne inn livremmen — Thắt lưng buộc bụng.
    å spenne forventningene for høyt — Lạc quan thái quá.
    å spenne noen på pinebenken — Làm cho ai nóng lòng.
    å spenne buen for høyt — Đòi hỏi quá lố; Ôm đồm quá mức.
  2. Bao gồm, bao hàm, chứa đựng.
    Handlingen i boken spenner over flere år.
    å spenne over et stort register

Từ dẫn xuất

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å spenne
Hiện tại chỉ ngôi spenner
Quá khứ spente
Động tính từ quá khứ spent
Động tính từ hiện tại

spenne

  1. Đá.
    Hun spente til ham av full kraft.
    å spenne ben på/for/under noen — Chận chân ai.

Tham khảo

[sửa]