suất điện động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ ɗiə̰ʔn˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ʂwə̰k˩˧ ɗiə̰ŋ˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ʂwək˧˥ ɗiəŋ˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂwət˩˩ ɗiən˨˨ ɗəwŋ˨˨ʂwət˩˩ ɗiə̰n˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ʂwə̰t˩˧ ɗiə̰n˨˨ ɗə̰wŋ˨˨

Danh từ[sửa]

suất điện động

  1. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
    Cục pin con thỏ có suất điện động là 1,5 Vôn.