đại lượng
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
đại lượng
- Cái có thể đo được bằng cách nào đó.
- Độ dài, thể tích, khối lượng là những đại lượng vô hướng.
Tính từ[sửa]
đại lượng
- Có độ lượng.
- Con người đại lượng.
- Cảm hóa bằng thái độ đại lượng.