sớn sác
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səːn˧˥ saːk˧˥ | ʂə̰ːŋ˩˧ ʂa̰ːk˩˧ | ʂəːŋ˧˥ ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəːn˩˩ ʂaːk˩˩ | ʂə̰ːn˩˧ ʂa̰ːk˩˧ |
Định nghĩa
[sửa]sớn sác
- Hấp tấp vì hoang mang.
- Dân làng sớn sác thấy nước lên nhanh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "sớn sác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)