Bước tới nội dung

hấp tấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həp˧˥ təp˧˥hə̰p˩˧ tə̰p˩˧həp˧˥ təp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həp˩˩ təp˩˩hə̰p˩˧ tə̰p˩˧

Phó từ

[sửa]

hấp tấp trgt.

  1. Vội vã, lật đật.
    Ông cầm đèn, hấp tấp chạy ra (Nguyễn Công Hoan)
    Không hấp tấp theo liều những ý kiến thông thường (Dương Quảng Hàm)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]