tái thiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ tʰiət˧˥ta̰ːj˩˧ tʰiə̰k˩˧taːj˧˥ tʰiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ tʰiət˩˩ta̰ːj˩˧ tʰiə̰t˩˧

Động từ[sửa]

tái thiết

  1. Kiến thiết lại.
    Tái thiết đất nước sau chiến tranh.

Dịch[sửa]