tâm khảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təm˧˧ xa̰ːm˧˩˧təm˧˥ kʰaːm˧˩˨təm˧˧ kʰaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˥ xaːm˧˩təm˧˥˧ xa̰ːʔm˧˩

Định nghĩa[sửa]

tâm khảm

  1. Chỗ sâu xa trong lòng.
    Ghi những kỷ niệm vào tâm khảm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]