Bước tới nội dung

tâm trạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
təm˧˧ ʨa̰ːʔŋ˨˩təm˧˥ tʂa̰ːŋ˨˨təm˧˧ tʂaːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təm˧˥ tʂaːŋ˨˨təm˧˥ tʂa̰ːŋ˨˨təm˧˥˧ tʂa̰ːŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

tâm trạng

  1. Trạng thái tâm lí, tình cảm.
    Tâm trạng vui vẻ, phấn chấn.
    Tâm trạng sảng khoái lúc ban mai.
    tâm trạng hoài nghi, chán nản của kẻ liên tiếp bị thất bại.

Tham khảo

[sửa]