tên cúng cơm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ten˧˧ kuŋ˧˥ kəːm˧˧ten˧˥ kṵŋ˩˧ kəːm˧˥təːŋ˧˧ kuŋ˧˥ kəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ten˧˥ kuŋ˩˩ kəːm˧˥ten˧˥˧ kṵŋ˩˧ kəːm˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

tên cúng cơm

  1. Tên thật, gọi ra để khấn khi cúng giỗ.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]