Bước tới nội dung

khấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xən˧˥kʰə̰ŋ˩˧kʰəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xən˩˩xə̰n˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

khấn

  1. Lẩm bẩm cầu xin thần phật hoặc người đã chết phù hộ.
    Lầm rầm như đĩ khấn tiên sư. (tục ngữ)
    Nén hương đến trước thiên đài, nỗi lòng khấn chửa cạn lời vân vân (Truyện Kiều)
  2. Đưa tiền hối lộ (thtục).
    Hắn làm khó dễ, nhưng nếu khấn ít nhiều là xong ngay.

Tham khảo

[sửa]