Bước tới nội dung

tênh hênh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təjŋ˧˧ həjŋ˧˧ten˧˥ hen˧˥təːn˧˧ həːn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
teŋ˧˥ heŋ˧˥teŋ˧˥˧ heŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

tênh hênh

  1. Phơi ngửa thân thể một cách lộ liễu.
    Nằm tênh hênh giữa nhà.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]