Bước tới nội dung

lộ liễu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lo̰ʔ˨˩ liəʔəw˧˥lo̰˨˨ liəw˧˩˨lo˨˩˨ liəw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lo˨˨ liə̰w˩˧lo̰˨˨ liəw˧˩lo̰˨˨ liə̰w˨˨

Từ tương tự

Tính từ

lộ liễu

  1. Rõ rệt đến mức trơ trẽn, thiếu tế nhị.
    Mưu mô lộ liễu.
    Ăn nói lộ liễu.

Tham khảo

[sửa]