Bước tới nội dung

tình hoài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ hwa̤ːj˨˩tïn˧˧ hwaːj˧˧tɨn˨˩ hwaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ hwaːj˧˧

Định nghĩa

[sửa]

tình hoài

  1. Tâm tình cảm xúc ở trong lòng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]