Bước tới nội dung

cảm xúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Âm Hán-Việt của chữ Hán 感觸.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ suk˧˥kaːm˧˩˨ sṵk˩˧kaːm˨˩˦ suk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːm˧˩ suk˩˩ka̰ːʔm˧˩ sṵk˩˧

Động từ

cảm xúc

  1. tư tưởng, tình cảm nảy sinh do tiếp xúc với sự việc khách quan.
    Người dễ cảm xúc.

Danh từ

cảm xúc

  1. Tình cảm nảy sinh do có sự rung động trong lòng.
    Bày tỏ cảm xúc.
    Cố ghìm nén cảm xúc.
    Mặt lạnh tanh, không một chút cảm xúc.

Đồng nghĩa

Dịch

Tham khảo

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam