tít mù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tit˧˥ mṳ˨˩tḭt˩˧ mu˧˧tɨt˧˥ mu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tit˩˩ mu˧˧tḭt˩˧ mu˧˧

Tính từ[sửa]

tít mù

  1. Tít (ng. 1., 2.) (mức độ nhấn mạnh hơn).
    Xa tít mù.
    Quay tít mù.

Tham khảo[sửa]