tôm càng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tom˧˧ ka̤ːŋ˨˩tom˧˥ kaːŋ˧˧tom˧˧ kaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tom˧˥ kaːŋ˧˧tom˧˥˧ kaːŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

tôm càng

  1. Loài tôm to, có càng lớn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]