túc trái tiền oan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuk˧˥ ʨaːj˧˥ tiə̤n˨˩ waːn˧˧tṵk˩˧ tʂa̰ːj˩˧ tiəŋ˧˧ waːŋ˧˥tuk˧˥ tʂaːj˧˥ tiəŋ˨˩ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuk˩˩ tʂaːj˩˩ tiən˧˧ wan˧˥tṵk˩˧ tʂa̰ːj˩˧ tiən˧˧ wan˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

túc trái tiền oan

  1. Nợ nần, oán thù từ kiếp trước để lại.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]