Bước tới nội dung

túm năm tụm ba

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tum˧˥ nam˧˧ tṵʔm˨˩ ɓaː˧˧tṵm˩˧ nam˧˥ tṵm˨˨ ɓaː˧˥tum˧˥ nam˧˧ tum˨˩˨ ɓaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tum˩˩ nam˧˥ tum˨˨ ɓaː˧˥tum˩˩ nam˧˥ tṵm˨˨ ɓaː˧˥tṵm˩˧ nam˧˥˧ tṵm˨˨ ɓaː˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

túm năm tụm ba

  1. (khẩu ngữ) Xúm nhau lại thành những nhóm nhỏ.
    Ngồi túm năm tụm ba lại bàn tán.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Túm năm tụm ba, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam