xúm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sum˧˥sṵm˩˧sum˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sum˩˩sṵm˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ[sửa]

xúm

  1. Tụ tập nhau lại quanh một điểm.
    Các cháu xúm quanh .
    Xúm vào giúp, mỗi người một tay.

Tham khảo[sửa]