Bước tới nội dung

túy tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twi˧˥ təm˧˧twḭ˩˧ təm˧˥twi˧˥ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twi˩˩ təm˧˥twḭ˩˧ təm˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

túy tâm

  1. Nói dốc lòng đến say mê vào việc gì.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Túy tâm nghiên cứu cổ văn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]