tĩnh thổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïʔïŋ˧˥ tʰo̰˧˩˧tïn˧˩˨ tʰo˧˩˨tɨn˨˩˦ tʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tḭ̈ŋ˩˧ tʰo˧˩tïŋ˧˩ tʰo˧˩tḭ̈ŋ˨˨ tʰo̰ʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

tĩnh thổ

  1. Thế giới cực lạc, theo Phật giáo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]