tư sản
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˧ sa̰ːn˧˩˧ | tɨ˧˥ ʂaːŋ˧˩˨ | tɨ˧˧ ʂaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˥ ʂaːn˧˩ | tɨ˧˥˧ ʂa̰ːʔn˧˩ |
Tính từ[sửa]
tư sản
- Tài sản riêng của cá nhân (cũ).
- Đem tư sản ra làm việc công ích..
- Giai cấp tư sản..
- Giai cấp những nhà tư bản, chiếm hữu các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và làm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tư sản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)