Bước tới nội dung

tản mát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːn˧˩˧ maːt˧˥taːŋ˧˩˨ ma̰ːk˩˧taːŋ˨˩˦ maːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˧˩ maːt˩˩ta̰ːʔn˧˩ ma̰ːt˩˧

Tính từ

[sửa]

tản mát

  1. Rải rác mỗi nơi một ít.
    Sách vở để tản mát nhiều chỗ.
    Thu nhặt sắt vụn tản mát nhiều nơi.

Tham khảo

[sửa]