rải rác
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ zaːk˧˥ | ʐaːj˧˩˨ ʐa̰ːk˩˧ | ɹaːj˨˩˦ ɹaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːj˧˩ ɹaːk˩˩ | ɹa̰ːʔj˧˩ ɹa̰ːk˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]rải rác
- Ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau.
- Cây mọc rải rác trên đồi.
- Dân cư sống rải rác.
- Rải rác đâu cũng có.
Tham khảo
[sửa]- "rải rác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)