tất tần tật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tət˧˥ tə̤n˨˩ tə̰ʔt˨˩tə̰k˩˧ təŋ˧˧ tə̰k˨˨tək˧˥ təŋ˨˩ tək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tət˩˩ tən˧˧ tət˨˨tət˩˩ tən˧˧ tə̰t˨˨tə̰t˩˧ tən˧˧ tə̰t˨˨

Từ nguyên[sửa]

Từ láy ba âm tiết của từ tất.

Danh từ[sửa]

tất tần tật

  1. Tất cả, toàn bộ, mọi thứ.
    Nó làm tất tần tật mọi việc trong nhà.

Ghi chú sử dụng[sửa]

  • Nghĩa của từ này nhấn mạnh hơn nhiều so với tất cả hay hết.